Khúc xạ kế là gì? Phân loại, nguyên lý và cấu tạo khúc xạ kế
Khúc xạ kế là thiết bị kiểm tra nước có khả năng đo nồng độ chất rắn hòa tan trong các dung dịch. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực đời sống như nông nghiệp, nuôi trồng thủy hải sản,... Vậy khúc xạ kế là gì? Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và cấu tạo của khúc xạ kế ngay bài viết dưới đây.
Khúc xạ kế là gì?
Khúc xạ kế là một dòng máy kiểm tra nước được sử dụng để đo nồng độ của các chất hòa tan trong nước hay các chất dung dịch khác. Dòng sản phẩm cho kết quả đo chính xác và con số cụ thể nồng độ của dung dịch.
Khúc xạ kế có nhiều loại và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp sản xuất và chế biến thực phẩm, công nghiệp sản xuất ô tô, chế biển thủy hải sản,... với mục đích kiểm tra, phân tích và đánh giá các loại nồng độ có trong các chất.
Cấu tạo của khúc xạ kế
Khúc xạ kế có nhiều loại, tuy nhiên khúc xạ kế nổi bật với 2 loại khúc xạ kế cơ và khúc xạ kế kỹ thuật số với cấu tạo như sau:
Khúc xạ kế cơ
Khúc xạ kế cơ có cấu tạo bao gồm: Lăng kính, thị kính, tấm chắn sáng, vị trí hiệu chuẩn, chỉnh tiêu cự,... Nó cấu trúc lại thành một khối hình trụ dùng nguyên lý ánh sáng phân tích mẫu và đưa ra chỉ số nồng độ xác định.
Khúc xạ kế điện tử
Dạng khúc xạ kế này có cấu tạo gồm 3 phần: màn hình LCD, phím chức năng và bộ phận đựng mẫu. Khi bạn nhỏ mẫu vào khoang chứa, bật máy ấn phím READ, kết quả sẽ được trả về dạng số trên màn hiển thị sau từ 3 - 5 giây.
Nguyên lý hoạt động của khúc xạ kế
Nguyên lý hoạt động của khúc xạ kế được vận hành dựa vào định luật khúc xạ ánh sáng của Snell bao gồm các đặc điểm, tính chất, khúc xạ và tán xạ của ánh sáng.
Khí sử dụng khúc xạ kế, sự khác nhau về khối lượng, nồng độ của mỗi chất hòa tan sẽ tạo ra các phản ứng khác nhau với ánh sáng. Vì thế, theo định luật Snell, các thiết bị đo cách ánh sáng theo công thức để tính toán và xác định rồi chuyển đổi sang giá trị tỉ lệ của nồng độ của các chất hòa tan trong nước, dung dịch.
Phân loại khúc xạ kế
Khúc xạ kế là thiết bị kiểm tra được chia thành nhiều loại khác nhau do có sự đa dạng về cấu tạo, mẫu mã, kích thước. Vì thế, khúc xạ kế được chia thành các loại sau:
Phân loại khúc xạ kế theo kích thước thiết kế
-
Khúc xạ kế dạng bút: loại khúc xạ kế này có kích thước siêu nhỏ gọn, giống như một chiếc bút thông thường. Thiết bị này có thể mang theo ở bất cứ đâu, môi trường nào do có tính linh động và dễ dàng bỏ túi.
-
Khúc xạ kế cầm tay: So với khúc xạ kế cầm tay, loại này có kích thước lớn hơn và được bổ sung thêm một số tính năng ưu việt hơn như xử lý dữ liệu, hỗ trợ quá trình sử dụng của người dùng.
-
Khúc xạ kế để bàn: Xét về độ bền, khúc xạ kế này có độ bền cao hơn 2 loại trên nhờ có thiết kế chắc chắn. Tuy nhiên, tính di động của dòng khúc xạ kế này bị hạn chế hơn nhiều do thiết kế khá to. Đây là loại khúc xạ kế thích hợp sử dụng trong phòng thí nghiệm và những công việc yêu cầu tính chính xác và kỹ lương cao.
Phân loại khúc xạ kế theo cấu tạo
Dựa vào cấu tạo, khúc xạ kế được chia thành 2 loại khúc xạ kế cơ bản sau:
-
Khúc xạ kế dạng cơ: Khúc xạ kế cơ là thiết bị kiểm tra nước được thiết kế có cấu tạo đơn giản, độ chính xác cao. Nó hoạt động dựa trên nguyên lý ánh sáng và khúc xạ ánh sáng, không sử dụng pin và các bo mạch điện tử.
-
Khúc xạ kế dạng điện tử: So với dạng khúc xạ kế cơ, khúc xạ điện tử có cấu tạo phức tạp hơn do có thêm bo mạch điện tử. Thiết bị này có cơ chế làm việc đơn giản, kết quả của đo nồng độ sẽ được hiển thị trên màn hình LED, hỗ trợ xử lý nhanh chóng cho người dùng.
Phân loại khúc xạ kế theo nhóm chức năng
Dựa theo nhóm chức năng, ứng dụng, khúc xạ kế được chia thành các loại sau:
-
Khúc xạ kế đo độ ngọt: Thiết bị này được dùng đo, kiểm tra và phân tích nồng độ ngọt của các vật thể xác định, tập trung chủ yếu trong ngành chế biến lương thực -thực phẩm như bánh kẹo, đường sữa, rượu vang,...
-
Khúc xạ kế đo độ mặn: Dòng máy đo này ử dụng để đo, kiểm tra, phân tích và đánh giá nồng độ mặn trong một số sản phẩm xác định thuộc các ngành chăn nuôi, nuôi trồng thủy hải sản và một số ngành chế biến thực phẩm khác.
-
Khúc xạ kế đo độ cồn, rượu: Dạng khúc xạ kế này được sử dụng chủ yếu với chức năng thẩm định, kiểm tra và phân tích nồng độ cồn có trong rượu bia và một số nước uống có cồn khác.
Xem thêm: Độ Brix là gì? Tìm hiểu về cách đo và điều chỉnh độ Brix chi tiết
TOP 3 khúc xạ kế thông dụng nhất hiện nay
Khúc xạ kế phân tích nước biển Hanna HI96822
Giá bán: Liên hệ
Khúc xạ kế phân tích nước biển Hanna HI96822 có đầy đủ tính năng nổi bật của máy đo độ mặn thông thường kết hợp với tính năng cải tiến tạo nên một sản phẩm đáng được sử dụng. Khác với các dòng khúc xạ kế khác, khúc xạ kế Hanna HI96822 có khoang chứa mẫu được bằng chất liệu vòng thép không gỉ và kính thủy tinh chắc chắn, bền bỉ.
Với cấu tạo nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ cho phép người dùng có thể sử dụng sản phẩm này bằng tay, rất chắc chắn. Máy được trang bị pin công suất 9V, người dùng có thể đo vật mẫu lên tới 3000 lần. Hệ thống tự động tắt sau 3 phút không sử dụng, đảm bảo chất lượng của thiết bị, không hao tổn pin.
Thiết bị này cũng được trang bị khả năng bù nhiệt giúp giảm thiểu tối đa sai số đo do ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường. Đây là sản phẩm khúc xạ kế lý tưởng chuyên dùng để đo độ mặn của nước biển tự nhiên/nhân tạo hoặc trong phòng thí nghiệm, trường học và gia đình.
Thông số kỹ thuật của Hanna HI96822
Bù nhiệt độ | tự động từ 0 và 40°C (32 to 104°F) |
Thời gian đo | khoảng 1.5 giây |
Kích thước mẫu | nhỏ nhất 100 μL |
Nguồn sáng | LED vàng |
Khoang chứa mẫu | vòng thép không gỉ và kính thủy tinh |
Tự động tắt | sau 3 phút không sử dụng |
Vỏ | nhựa IP65 |
Pin | 9V / khoảng 5000 phép đo |
Kích thước | 192 x 102 x 67 mm (7.6 x 4.01 x 2.6”) |
Khối lượng | 20 g (14.8 oz.) |
Máy đo độ mặn điện tử hiện số Atago PAL-SALT
Giá bán: Liên hệ
Máy đo độ mặn điện tử hiện số Atago PAL-SALT được thiết kế nhỏ gọn 5.5x3.1x10.9 cm, trọng lượng nhẹ nên dễ dành cầm nắm, tiện lợi trong sử dụng. Thời gian trả kết quả đo vật mẫu nhanh chóng chỉ với 3 giây, tiết kiệm thời gian so với các sản phẩm cùng loại khác. Với 2 cục pin AAA cho phép thiết bị này có thể hoạt động và tiến hành đo độ mặn của vật mẫu lên tới hàng nghìn lần.
PAL-SALT có khả năng đo độ mặn và nhiệt độ với độ phân giải 0,01% cho nồng độ muối từ 0,00 đến 2,99%; 0,1% cho nồng độ muối từ 3,0 đến 10,0%, đảm bảo kết quả đo chính xác. Thiết bi này cũng có khả năng kháng nước và chống bụi tốt nhờ tiêu chuẩn bảo vệ IP65. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như công nghiệp sản xuất và chế biến thực phẩm, sản xuất ô tô, kiểm tra hàm lượng muối có trong thực phẩm như bánh mì, cơm nắm và đồ đông lạnh.
Thông số kỹ thuật của Atago PAL-SALT:
Phương pháp đo | theo phương pháp đo độ dẫn |
Khoảng đo độ mặn | 0.00 đến 10.0% (g/100g) |
Khoảng đo nhiệt độ | 5.0 – 100.0 oC |
Độ phân giải | 0,01% cho nồng độ muối từ 0,00 đến 2,99%; 0,1% cho nồng độ muối từ 3,0 đến 10,0% |
Độ chính xác |
Giá trị hiển thị ± 0,05% (đối với nồng độ muối từ 0,00 đến 0,99%) Độ chính xác tương đối ± 5% (đối với nồng độ muối từ 1,00 đến 10,0%) |
Độ phân giải nhiệt độ | 0.1oC |
Thời gian cho kết quả đo | 3 giây |
Thể tích mẫu đo | 0.6ml |
Chuẩn chống nước và chống bụi | IP65 |
Kích thước máy | 5.5 x 3.1 x 10.9 cm |
Trọng lượng | 100g |
Pin | 2 pin AAA |
Xem thêm: Top 6 máy đo độ mặn thực phẩm được ưa chuộng hiện nay
Khúc xạ kế đo độ mặn Milwaukee MA886
Giá bán: Liên hệ
Khúc xạ kế đo độ mặn Milwaukee MA886 là một máy đo độ mặn cầm tay được sử dụng để kiểm tra, phân tích độ mặn và nhiệt độ của dung dịch. Với thiết kế cầm tay, người dùng sẽ cảm thấy tiện lợi, dễ dạng sử dụng trong bất cứ môi trường nào. Sản phẩm này có khả năng đo đến 9000 lần nhờ cục pin 9V mạnh mẽ cho phép người dùng sử dụng lâu dài.
Máy đo này sử dụng nguyên lý khúc xạ ánh sáng, đo chỉ số khúc xạ để xác định nồng độ mặn trong dung dịch, trừ dung dịch trong nước biển và hồ cá. Chất liệu của thiết bị được làm bằng ABS cao cấp, khoang chứa mẫu bằng thép không gỉ nên độ bền cao, dễ sử dụng và bảo quản. MA886 được thiết kế có màn hình LCD với độ phân giải cao nên các kết quả được hiện thị ngay trên màn hình bao gồm giá trị nhiệt độ và độ mặn giúp người dùng không cần thực hiện quá nhiều thao tác khi sử dụng.
Thông số kỹ thuật của Milwaukee MA886
Nguồn sáng: | LED vàng |
Thời gian cho kết quả | 1.5 giây |
Thể tích mẫu nhỏ nhất | 100 µl |
Tự động bù trừ nhiệt độ | 10 - 40 độ C |
Vật liệu máy | ABS |
Vật liệu khoang chứa mẫu | thép không gỉ |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP65 |
Tự động tắt | Sau 3 phút nếu không sử dụng. |
Bài viết này là những thông tin cần thiết về khúc xạ kế do THB Việt Nam phân tích, tổng hợp. Hy vọng rằng sẽ cung cấp những thông tin hữu ích cho quý khách. Mọi thắc mắc, quý khách liên hệ đến HOTLINE: HN: 0904810817 - HCM: 0979244335 hoặc website: maydochuyendung.com, thbvietnam.com để được giải đáp nhanh chóng nhất.
0 Đánh giá sản phẩm này
Gửi đánh giá của bạn